不二 bù èr

Từ hán việt: 【bất nhị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不二" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất nhị). Ý nghĩa là: như một; nhất quán, một lòng; chuyên nhất; dốc lòng. Ví dụ : - 。 một lòng kiên định đối với cách mạng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不二 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

như một; nhất quán

没有两样,一致和相同的

một lòng; chuyên nhất; dốc lòng

专一;不变心

Ví dụ:
  • - duì 革命 gémìng 坚贞 jiānzhēn 不二 bùèr

    - một lòng kiên định đối với cách mạng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不二

  • - 庚龄 gēnglíng 不过 bùguò 二十 èrshí

    - Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.

  • - dào 礼拜二 lǐbàièr qián dōu 不会 búhuì yǒu 好运 hǎoyùn

    - Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.

  • - 不二法门 bùèrfǎmén

    - cùng một biện pháp.

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - 二尖瓣 èrjiānbàn 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Tôi không thể hình dung được van hai lá.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn 不下于 bùxiàyú 二百 èrbǎi zhǒng

    - sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 童叟无欺 tóngsǒuwúqī 言不二价 yánbùèrjià

    - không lừa già dối trẻ, không nói hai lời

  • - 童叟无欺 tóngsǒuwúqī 言不二价 yánbùèrjià

    - Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.

  • - 奴婢 núbì jǐn zūn 教诲 jiàohuì 不敢 bùgǎn 心怀 xīnhuái 二念 èrniàn

    - Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng

  • - 二话 èrhuà 不提 bùtí

    - không nói một lời nào khác.

  • - zhè 口袋 kǒudài 粮食 liángshí yǒu 二百斤 èrbǎijīn 不差什么 bùchàshíme de rén hái zhēn káng 不动 bùdòng

    - bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi

  • - 略知一二 lüèzhīyīèr ( 自谦 zìqiān 所知 suǒzhī 不多 bùduō )

    - biết chút ít

  • - duì 革命 gémìng 坚贞 jiānzhēn 不二 bùèr

    - một lòng kiên định đối với cách mạng

  • - gàn 革命 gémìng 不能 bùnéng 三心二意 sānxīnèryì

    - Làm cách mạng không thể do dự.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí shì 不二法门 bùèrfǎmén

    - Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.

  • - gàn 革命 gémìng 不能 bùnéng 三心二意 sānxīnèryì

    - Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.

  • - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 向来 xiànglái 二乎 èrhū

    - anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不二

Hình ảnh minh họa cho từ 不二

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不二 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa