Đọc nhanh: 不二 (bất nhị). Ý nghĩa là: như một; nhất quán, một lòng; chuyên nhất; dốc lòng. Ví dụ : - 对革命坚贞不二。 một lòng kiên định đối với cách mạng
✪ như một; nhất quán
没有两样,一致和相同的
✪ một lòng; chuyên nhất; dốc lòng
专一;不变心
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不二
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 新 产品 不下于 二百 种
- sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 童叟无欺 , 言不二价
- không lừa già dối trẻ, không nói hai lời
- 童叟无欺 , 言不二价
- Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 二话 不提
- không nói một lời nào khác.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 略知一二 ( 自谦 所知 不多 )
- biết chút ít
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể do dự.
- 努力学习 是 不二法门
- Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
- 他 在 困难 面前 向来 不 二乎
- anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不二
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不二 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
二›