Hán tự: 哩
Đọc nhanh: 哩 (lí.lý.ly). Ý nghĩa là: tung toé; tràn khắp ra. Ví dụ : - 石头叽哩咕噜滚下山去。 đá lăn lộc cộc xuống núi.. - 我們昨晚吃了咖哩飯。 Tối qua chúng tôi đã ăn cơm cà ri.. - 他们俩叽哩咕噜地说了半天。 hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
✪ tung toé; tràn khắp ra
哩哩啦啦
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 我們 昨晚 吃 了 咖哩 飯
- Tối qua chúng tôi đã ăn cơm cà ri.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 湯姆喜 歡辣 咖哩
- Tom thích cà ri nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哩
- 湯姆喜 歡辣 咖哩
- Tom thích cà ri nóng.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 衰衣 在 墙上 挂 着 哩
- Áo tơi treo trên tường đấy.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 雨 很大 , 客人 哩哩啦啦 的 直到 中午 还 没到 齐
- mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 我們 昨晚 吃 了 咖哩 飯
- Tối qua chúng tôi đã ăn cơm cà ri.
- 山上 的 雪 还 没有 化哩
- tuyết trên núi vẫn chưa tan đâu.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哩›