Đọc nhanh: 叽哩咕噜 (ki lí cô lỗ). Ý nghĩa là: lầm nhầm; lầm thầm; thì thầm (nói); lộc cộc (vật lăn); lầm bầm. Ví dụ : - 他们俩叽哩咕噜地说了半天。 hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.. - 石头叽哩咕噜滚下山去。 đá lăn lộc cộc xuống núi.
Ý nghĩa của 叽哩咕噜 khi là Động từ
✪ lầm nhầm; lầm thầm; thì thầm (nói); lộc cộc (vật lăn); lầm bầm
象声词,形容说话别人听不清楚或听不懂,也形容物体滚动的声音
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽哩咕噜
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 小鸟 叽叽 叫
- tiếng chim kêu chiêm chiếp.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 石头 咕噜 咕噜 滚下去 了
- hòn đá lăn lộc cộc xuống.
- 山上 的 雪 还 没有 化哩
- tuyết trên núi vẫn chưa tan đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叽哩咕噜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叽哩咕噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叽›
咕›
哩›
噜›