Đọc nhanh: 哩哩啰啰 (lí lí la la). Ý nghĩa là: lúng ta lúng túng.
Ý nghĩa của 哩哩啰啰 khi là Tính từ
✪ lúng ta lúng túng
形容说话啰唆不清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哩哩啰啰
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 那个 恶霸 手下 的 一群 喽啰
- Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 他 啰 罗唆 唆 说了半天
- Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 衰衣 在 墙上 挂 着 哩
- Áo tơi treo trên tường đấy.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 他 应该 不会 来 了 啰
- Anh ấy chắc không đến nữa.
- 他 说话 很 啰嗦
- Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm
- 得 嘞 啰嗦 嗦 嗦 到 什么 时候 ?
- được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
- 山上 的 雪 还 没有 化哩
- tuyết trên núi vẫn chưa tan đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哩哩啰啰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哩哩啰啰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哩›
啰›