Đọc nhanh: 嘁哩喀喳 (thích lí khách tra). Ý nghĩa là: lanh lợi; dứt khoát.
Ý nghĩa của 嘁哩喀喳 khi là Thành ngữ
✪ lanh lợi; dứt khoát
形容说话做事干脆、利索
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘁哩喀喳
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 衰衣 在 墙上 挂 着 哩
- Áo tơi treo trên tường đấy.
- 喀 哒 一声 , 放下 了 电话筒
- Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 喜鹊 喳 喳 地 叫
- chim khách kêu ríu rít.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 喀嚓
- răng rắc.
- 喀嚓一声 树枝 被 风吹 折 了
- rắc một tiếng, cái cây bị gió thổi gãy.
- 打 喳喳
- nói thì thầm.
- 嘁嘁喳喳
- thì thà thì thầm; thầm thầm thì thì.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
- 雨 很大 , 客人 哩哩啦啦 的 直到 中午 还 没到 齐
- mưa to, khách hàng đứng tràn lan, mãi cho đến trưa cũng chưa đứng được ngay ngắn.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 山上 的 雪 还 没有 化哩
- tuyết trên núi vẫn chưa tan đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘁哩喀喳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘁哩喀喳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哩›
喀›
喳›
嘁›