xiǎng

Từ hán việt: 【hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hướng). Ý nghĩa là: đãi tiệc; thết tiệc, tiền lương. Ví dụ : - 。 lương tháng. - 。 lĩnh lương; lãnh lương

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đãi tiệc; thết tiệc

用酒食等款待

tiền lương

薪金 (旧时多指军警等的薪金)

Ví dụ:
  • - yuè xiǎng

    - lương tháng

  • - 关饷 guānxiǎng

    - lĩnh lương; lãnh lương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - yuè xiǎng

    - lương tháng

  • - 关饷 guānxiǎng

    - lĩnh lương; lãnh lương

  • - 筹饷 chóuxiǎng ( 筹划 chóuhuà 军饷 jūnxiǎng )

    - tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh.

  • - 士兵 shìbīng men 一般 yìbān dōu 思想保守 sīxiǎngbǎoshǒu 然而 ránér 如果 rúguǒ 他们 tāmen 得到 dédào 军饷 jūnxiǎng tài shǎo

    - Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饷

Hình ảnh minh họa cho từ 饷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hướng
    • Nét bút:ノフフノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHBR (弓女竹月口)
    • Bảng mã:U+9977
    • Tần suất sử dụng:Trung bình