miē

Từ hán việt: 【mị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mị). Ý nghĩa là: be be; be he (từ tượng thanh, tiếng dê kêu). Ví dụ : - Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.. - ,。 "" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

be be; be he (từ tượng thanh, tiếng dê kêu)

象声词,形容羊叫的声音

Ví dụ:
  • - 人家 rénjiā duì 自己 zìjǐ de 男子 nánzǐ 气概 qìgài hěn 满意 mǎnyì hǎo miē

    - Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.

  • - miē shì 日语 rìyǔ 口语 kǒuyǔ 不行 bùxíng 不许 bùxǔ de 谐音 xiéyīn

    - "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 仔羊 zǎiyáng 咩咩叫 miēmiējiào

    - Dê con kêu be be.

  • - miē shì 日语 rìyǔ 口语 kǒuyǔ 不行 bùxíng 不许 bùxǔ de 谐音 xiéyīn

    - "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật

  • - 人家 rénjiā duì 自己 zìjǐ de 男子 nánzǐ 气概 qìgài hěn 满意 mǎnyì hǎo miē

    - Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咩

Hình ảnh minh họa cho từ 咩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Miē
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RTQ (口廿手)
    • Bảng mã:U+54A9
    • Tần suất sử dụng:Thấp