哒咩 dá miē

Từ hán việt: 【đát mị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哒咩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đát mị). Ý nghĩa là: không được; không thể (từ gốc tiếng Nhật). Ví dụ : - ,。 "" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哒咩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哒咩 khi là Động từ

không được; không thể (từ gốc tiếng Nhật)

Ví dụ:
  • - miē shì 日语 rìyǔ 口语 kǒuyǔ 不行 bùxíng 不许 bùxǔ de 谐音 xiéyīn

    - "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哒咩

  • - duì 宝宝 bǎobǎo shuō me me

    - Cô ấy nói với em bé: "Mwah!"

  • - 仔羊 zǎiyáng 咩咩叫 miēmiējiào

    - Dê con kêu be be.

  • - 雨点 yǔdiǎn xiàng 冰雹 bīngbáo 一样 yīyàng 直落 zhíluò 下来 xiàlai 直响 zhíxiǎng

    - Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.

  • - 一声 yīshēng 放下 fàngxià le 电话筒 diànhuàtǒng

    - Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.

  • - 电话 diànhuà yòu 一次 yīcì zài de 耳边 ěrbiān 咔哒 kādá 一声 yīshēng 断掉 duàndiào

    - Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.

  • - miē shì 日语 rìyǔ 口语 kǒuyǔ 不行 bùxíng 不许 bùxǔ de 谐音 xiéyīn

    - "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật

  • - zài 窗户 chuānghu shàng

    - Mưa rơi lộp độp trên cửa sổ.

  • - 小马 xiǎomǎ pǎo le 起来 qǐlai

    - Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.

  • - 真的 zhēnde tài 感谢 gǎnxiè le me me

    - Thật sự rất cảm ơn, "Mwah!"

  • - ó hǎo de xiān 上班 shàngbān 不要 búyào 太累 tàilèi le me me

    - Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!

  • - 人家 rénjiā duì 自己 zìjǐ de 男子 nánzǐ 气概 qìgài hěn 满意 mǎnyì hǎo miē

    - Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哒咩

Hình ảnh minh họa cho từ 哒咩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哒咩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Miē
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RTQ (口廿手)
    • Bảng mã:U+54A9
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đát
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRYK (重口卜大)
    • Bảng mã:U+54D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình