Đọc nhanh: 灭茬 (diệt tra). Ý nghĩa là: nhổ gốc lúa; làm sạch gốc rạ (sau khi đã gặt hái).
Ý nghĩa của 灭茬 khi là Danh từ
✪ nhổ gốc lúa; làm sạch gốc rạ (sau khi đã gặt hái)
农作物收割后把遗留在地里的茎除掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭茬
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 刨 茬子
- đào gốc rạ.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 石头 茬 很利
- Mảnh vụn đá rất sắc.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 自生自灭
- tự sinh tự diệt.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 白茬 老 羊皮袄
- áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 消灭 敌人 是 我们 的 目标
- Tiêu diệt kẻ thù là mục tiêu của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灭茬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灭茬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灭›
茬›