Đọc nhanh: 角斗 (giác đẩu). Ý nghĩa là: thi đấu; trận đấu. Ví dụ : - 角斗场。 trận thi đấu.
Ý nghĩa của 角斗 khi là Động từ
✪ thi đấu; trận đấu
搏斗比赛; 在体育、生产等活动中, 比较本领、技术的高低, 多用于口语
- 角斗场
- trận thi đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角斗
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 斗箕
- vân tay; dấu tay
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 翻斗车
- toa xe
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斗›
角›
đánh nhau kịch liệt; vật lộn quyết liệt
đấu súng; đấu gươm; đọ súng; đọ kiếmquyết đấu; quyết chiến