Đọc nhanh: 和解地笑 (hoà giải địa tiếu). Ý nghĩa là: cười xoà.
Ý nghĩa của 和解地笑 khi là Động từ
✪ cười xoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和解地笑
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 她 和蔼 地笑 着
- Bà ấy mỉm cười thân thiện.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 她 忻悦 地 笑
- Cô ấy cười vui vẻ.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 她 害羞 地 笑了笑
- Cô ấy cười ngượng ngùng.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和解地笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和解地笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
地›
笑›
解›