Đọc nhanh: 决斗 (quyết đẩu). Ý nghĩa là: đấu súng; đấu gươm; đọ súng; đọ kiếm, quyết đấu; quyết chiến. Ví dụ : - 我向他挑战进行决斗。 Tôi đã thách đấu anh ta.
Ý nghĩa của 决斗 khi là Động từ
✪ đấu súng; đấu gươm; đọ súng; đọ kiếm
过去欧洲流行的一种风俗,两人发生争端,各不相让,约定时间地点,并邀请证人,彼此用武器对打
- 我 向 他 挑战 进行 决斗
- Tôi đã thách đấu anh ta.
✪ quyết đấu; quyết chiến
泛指进行你死我活的斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决斗
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 翻斗车
- toa xe
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 我们 要 进行 坚决 的 斗争
- Chúng ta phải tiến hành cuộc đấu tranh kiên quyết.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
- 我 向 他 挑战 进行 决斗
- Tôi đã thách đấu anh ta.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
斗›
tranh chấp; phân tranh
quyết chiến
đánh nhau kịch liệt; vật lộn quyết liệt
Vật Lộn
thi đấu; trận đấu
Tranh Chấp, Bất Hòa
sức của đôi bàn chânngười vác thuê; phu khuân váctiền công bốc xếptiền thưởng cho người chạy lễ
tử chiến; chiến đấu một mất một cònliều chết chiến đấu