Đọc nhanh: 听不见 (thính bất kiến). Ý nghĩa là: không thể nghe.
Ý nghĩa của 听不见 khi là Động từ
✪ không thể nghe
not be able to hear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听不见
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 唉 , 听见 啦
- Vâng, nghe thấy rồi!
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 我 虽然 听到 了 , 却 不 回答
- Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 听不见 响儿 了
- không nghe thấy tiếng động nữa.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
- 大 点儿 声 , 大家 听不见
- Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.
- 彼方 的 意见 我 听 不 清楚
- Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.
- 他 声音 太小 , 我 听不见
- Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
- 这儿 太吵 了 , 我 听不见
- Ở đây ồn quá, tôi không nghe thấy.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 我 可以 听见 他 在 隔壁 屋子里 ( 不停 地 ) 锤打 东西
- Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.
- 他 脾气 太犟 , 不 听 别人 的 意见
- Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听不见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听不见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
听›
见›