Đọc nhanh: 听得见 (thính đắc kiến). Ý nghĩa là: nghe được. Ví dụ : - 约略听得见窗外的雨点声。 dường như nghe tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ.
Ý nghĩa của 听得见 khi là Động từ
✪ nghe được
audible
- 约略 听得见 窗外 的 雨点 声
- dường như nghe tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听得见
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 睡得 太熟 没 听到 闹铃
- Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 他 巴不得 见到 你
- Anh ấy mong đợi được gặp bạn.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 他 的 意见 值得 认真 听取
- Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.
- 约略 听得见 窗外 的 雨点 声
- dường như nghe tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听得见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听得见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
得›
见›