Đọc nhanh: 含苞待放 (hàm bao đãi phóng). Ý nghĩa là: chớm nở, trong chồi, hé nở. Ví dụ : - 那些含苞待放的小花朵未来可是要给人看病的 Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
Ý nghĩa của 含苞待放 khi là Thành ngữ
✪ chớm nở
budding
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
✪ trong chồi
in bud
✪ hé nở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含苞待放
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
- 含苞 未放
- hoa chưa nở
- 含苞
- đương nụ
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 你 放心 吧 , 我定 不会 亏待 他
- Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含苞待放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含苞待放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
待›
放›
苞›