Đọc nhanh: 豆蔻年华 (đậu khấu niên hoa). Ý nghĩa là: tuổi dậy thì; lứa tuổi dậy thì (của nữ).
Ý nghĩa của 豆蔻年华 khi là Thành ngữ
✪ tuổi dậy thì; lứa tuổi dậy thì (của nữ)
唐代杜牧《赠别》诗:'娉娉袅袅十三余,豆蔻梢头二月初'后来称女子十三四岁的年纪为豆蔻年华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆蔻年华
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 我 爱 死 嘉年华 了
- Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 来 的 就是 刀锋 的 嘉年华
- Đó là lễ hội hóa trang của Blade đang đến.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 年华 方富 ( 年轻 有望 )
- năm tháng còn dài.
- 他 正 处在 青春年华
- Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆蔻年华
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆蔻年华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
年›
蔻›
豆›
thời đại hoàng kimthời hoàng kim; thời vàng son (của đời người)
hé nở
chớm nởtrong chồihé nở
gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.)
cảnh già xế bóng; ánh chiều tà trên ngọn dâu, ngọn đa; thân kề miệng lỗ (ví với tuổi già như nắng sắp tắt)
hoa tàn ít bướm (ví với người phụ nữ già bị ruồng bỏ, như viên ngọc không còn đáng giá)
sinh thời (chỉ khoảng thời gian tồn tại của con người.)
Chỉ độ tuổi 40