Đọc nhanh: 听信谣言 (thính tín dao ngôn). Ý nghĩa là: để ý đến những lời tán gẫu vu vơ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 听信谣言 khi là Thành ngữ
✪ để ý đến những lời tán gẫu vu vơ (thành ngữ)
to take heed of idle chatter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听信谣言
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 我 不 喜欢 听 谎言
- Tôi không thích nghe lời nói dối.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 非礼 勿 听 , 非礼 勿言 , 非礼 勿动
- Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 谣言 常常 伤害 他人
- Tin đồn thường làm hại người khác.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 言 者 无心 , 听者 有意
- kẻ nói vô tình, người nghe hữu ý.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 散播谣言
- Tung tin bịa đặt.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 他们 相信 了 那个 谣言
- Họ đã tin vào lời đồn đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听信谣言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听信谣言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
听›
言›
谣›