Đọc nhanh: 同性恋 (đồng tính luyến). Ý nghĩa là: đồng tính luyến ái; luyến ái đồng tính. Ví dụ : - 我们要平等对待同性恋。 Chúng ta phải đối xử bình đẳng với người đồng tính.. - 同性恋群体也应被尊重。 Cộng đồng người đồng tính cũng phải được tôn trọng.. - 越来越多的人理解同性恋。 Ngày càng có nhiều người hiểu về đồng tính.
Ý nghĩa của 同性恋 khi là Danh từ
✪ đồng tính luyến ái; luyến ái đồng tính
男子和男子或女子和女子之间发生的恋爱关系
- 我们 要 平等 对待 同性恋
- Chúng ta phải đối xử bình đẳng với người đồng tính.
- 同性恋 群体 也 应 被 尊重
- Cộng đồng người đồng tính cũng phải được tôn trọng.
- 越来越 多 的 人 理解 同性恋
- Ngày càng có nhiều người hiểu về đồng tính.
- 听说 他 是 同性恋 , 不过 那 又 怎样 ?
- Nghe nói anh ấy là người đồng tính, nhưng đó thì sao chứ?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同性恋
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 同性恋
- đồng tính luyến ái; luyến ái đồng giới
- 我 发现 了 我 是 双性恋
- Tôi nhận ra rằng mình là người song tính.
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 同一性
- tính thống nhất
- 你 叫 他 演成 拳击手 同性恋 ?
- Bạn bảo anh ta chơi võ sĩ quyền anh đồng tính?
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 同名 异性
- cùng tên khác họ
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 我们 要 平等 对待 同性恋
- Chúng ta phải đối xử bình đẳng với người đồng tính.
- 同性恋 群体 也 应 被 尊重
- Cộng đồng người đồng tính cũng phải được tôn trọng.
- 越来越 多 的 人 理解 同性恋
- Ngày càng có nhiều người hiểu về đồng tính.
- 听说 他 是 同性恋 , 不过 那 又 怎样 ?
- Nghe nói anh ấy là người đồng tính, nhưng đó thì sao chứ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同性恋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同性恋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
性›
恋›