Đọc nhanh: 合同限期 (hợp đồng hạn kì). Ý nghĩa là: Thời hạn hợp đồng.
Ý nghĩa của 合同限期 khi là Danh từ
✪ Thời hạn hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同限期
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 订货 合同
- hợp đồng đặt hàng
- 请 盖章 合同
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 我 定期 拜访 合作伙伴
- Tôi thăm đối tác thường xuyên.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 我们 之间 的 合同 过期 了
- Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.
- 这份 合同 到 了 期
- Bản hợp đồng này đã đến kỳ hạn.
- 合同 明天 到期
- Hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合同限期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合同限期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
同›
期›
限›