互相 hùxiāng

Từ hán việt: 【hỗ tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "互相" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗ tương). Ý nghĩa là: tương hỗ; lẫn nhau; với nhau; cùng nhau. Ví dụ : - 。 Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.. - 。 Họ chào hỏi lẫn nhau.. - 。 Những đứa trẻ chia sẻ đồ chơi với nhau.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 互相 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 互相 khi là Phó từ

tương hỗ; lẫn nhau; với nhau; cùng nhau

副词,表示彼此同样对待的关系

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào hỏi lẫn nhau.

  • - 孩子 háizi men 互相 hùxiāng 分享 fēnxiǎng 玩具 wánjù

    - Những đứa trẻ chia sẻ đồ chơi với nhau.

  • - 他们 tāmen 互相学习 hùxiāngxuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ

    - Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 互相

互相 + Động từ song âm tiết

làm gì cùng nhau/ lẫn nhau

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 尊重 zūnzhòng 个人 gèrén de 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng tôi tôn trọng suy nghĩ của mỗi người.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Giữa bạn bè cần thấu hiểu lẫn nhau.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 需要 xūyào 互相 hùxiāng 包容 bāoróng

    - Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

互相 + Động từ đơn âm tiết + Tân ngữ

làm gì + cùng nhau/ lẫn nhau

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng kàn le 一眼 yīyǎn

    - Họ nhìn nhau một cái.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 道个 dàogè qiàn

    - Họ xin lỗi nhau.

A + (与 + B )+ 之间 + 要 + 互相 + Động từ

giữa A và B/ A cần/ nên... lẫn nhau

Ví dụ:
  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.

So sánh, Phân biệt 互相 với từ khác

互相 vs 相互

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này gần giống nhau, đều có thể đặt ở phía trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "" là phó từ, "" là tính từ.
- "" có thể làm định ngữ, có thể thêm từ "" tạo thành cụm "".
"" không thể.

互相 vs 彼此

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là cả hai bên có cùng một hành vi, hành động.
Khác:
- "" đại từ, có thể đứng trước động từ làm chủ ngữ.
"" phó từ, khi đứng trước động từ thì đằng trước phải thêm chủ ngữ
- "" có thể làm tân ngữ, định ngữ.
"" không thể làm tân ngữ, định ngữ.
- "" có thể trùng điệp, biểu thị cả hai không khác nhau mấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen yào 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.

  • - 伤者 shāngzhě 互相 hùxiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Những người bị thương chồng lên nhau.

  • - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 相互 xiānghù 爱慕 àimù

    - mến mộ lẫn nhau.

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 体谅 tǐliàng

    - Vợ chồng phải châm chước cho nhau.

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - 互相 hùxiāng 辩难 biànnàn

    - chất vấn lẫn nhau

  • - 他们 tāmen 相互 xiānghù 妥协 tuǒxié le

    - Họ đã thỏa hiệp với nhau.

  • - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 安慰 ānwèi

    - Chúng tôi an ủi lẫn nhau.

  • - 互相标榜 hùxiāngbiāobǎng

    - tâng bốc lẫn nhau

  • - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 互相

Hình ảnh minh họa cho từ 互相

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao