Đọc nhanh: 互相 (hỗ tương). Ý nghĩa là: tương hỗ; lẫn nhau; với nhau; cùng nhau. Ví dụ : - 他们互相帮助解决问题。 Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.. - 他们互相打招呼。 Họ chào hỏi lẫn nhau.. - 孩子们互相分享玩具。 Những đứa trẻ chia sẻ đồ chơi với nhau.
Ý nghĩa của 互相 khi là Phó từ
✪ tương hỗ; lẫn nhau; với nhau; cùng nhau
副词,表示彼此同样对待的关系
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 孩子 们 互相 分享 玩具
- Những đứa trẻ chia sẻ đồ chơi với nhau.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 互相
✪ 互相 + Động từ song âm tiết
làm gì cùng nhau/ lẫn nhau
- 我们 互相 尊重 个人 的 想法
- Chúng tôi tôn trọng suy nghĩ của mỗi người.
- 朋友 之间 要 互相理解
- Giữa bạn bè cần thấu hiểu lẫn nhau.
- 夫妻 之间 需要 互相 包容
- Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 互相 + Động từ đơn âm tiết + Tân ngữ
làm gì + cùng nhau/ lẫn nhau
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
- 他们 互相 道个 歉
- Họ xin lỗi nhau.
✪ A + (与 + B )+ 之间 + 要 + 互相 + Động từ
giữa A và B/ A cần/ nên... lẫn nhau
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
So sánh, Phân biệt 互相 với từ khác
✪ 互相 vs 相互
Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này gần giống nhau, đều có thể đặt ở phía trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "互相" là phó từ, "相互" là tính từ.
- "相互" có thể làm định ngữ, có thể thêm từ "的" tạo thành cụm "的".
"互相" không thể.
✪ 互相 vs 彼此
Giống:
- Đều có nghĩa là cả hai bên có cùng một hành vi, hành động.
Khác:
- "彼此" đại từ, có thể đứng trước động từ làm chủ ngữ.
"互相" phó từ, khi đứng trước động từ thì đằng trước phải thêm chủ ngữ
- "彼此" có thể làm tân ngữ, định ngữ.
"互相" không thể làm tân ngữ, định ngữ.
- "彼此" có thể trùng điệp, biểu thị cả hai không khác nhau mấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
- 朋友 间 莫要 互相 损
- Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 夫妻 要 互相 体谅
- Vợ chồng phải châm chước cho nhau.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
相›