自各儿 zìgè er

Từ hán việt: 【tự các nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自各儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự các nhi). Ý nghĩa là: bản thân; mình; tự mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自各儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自各儿 khi là Đại từ

bản thân; mình; tự mình

同'自个儿'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自各儿

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 他们 tāmen 分配 fēnpèi le 各自 gèzì de 任务 rènwù

    - Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 祖国 zǔguó 母亲 mǔqīn 无私 wúsī de 哺育 bǔyù zhe 民族 mínzú 儿女 érnǚ

    - Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc

  • - 鸟儿 niǎoér 自由 zìyóu 地翔 dìxiáng

    - Chim bay tự do.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 各种 gèzhǒng 玩意儿 wányìer

    - Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.

  • - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 各自 gèzì de 见闻 jiànwén

    - Chúng tôi thảo luận về những hiểu biết của từng người.

  • - 差点儿 chàdiǎner bèi 自行车 zìxíngchē 撞倒 zhuàngdǎo

    - Tôi suýt bị xe đạp xô ngã

  • - 总好 zǒnghǎo 搬弄 bānnòng 自己 zìjǐ de 点儿 diǎner 知识 zhīshí

    - anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình

  • - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

  • - 各自 gèzì 单飞 dānfēi le

    - Ai đi đường nấy rồi

  • - 通报 tōngbào 各自 gèzì de 姓名 xìngmíng

    - Nói họ tên của mỗi cá nhân.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • - 我们 wǒmen 各自 gèzì 买单 mǎidān

    - Chúng ta tự thanh toán riêng.

  • - 自从 zìcóng 毕业 bìyè 以后 yǐhòu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.

  • - 小儿 xiǎoér jiù 立志 lìzhì 画家 huàjiā

    - từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.

  • - 这辆 zhèliàng 招领 zhāolǐng de 自行车 zìxíngchē 本主儿 běnzhǔér hái 没来 méilái

    - chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自各儿

Hình ảnh minh họa cho từ 自各儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自各儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao