各个 gège

Từ hán việt: 【các cá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "各个" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (các cá). Ý nghĩa là: mỗi cái; mỗi; tất cả mọi cái, từng cái; mỗi cái. Ví dụ : - 。 mỗi nhà máy hầm mỏ. - 。 mỗi phương diện. - 。 đập tan từng cái

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 各个 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

mỗi cái; mỗi; tất cả mọi cái

每个;所有的那些个

Ví dụ:
  • - 各个 gègè 厂矿 chǎngkuàng

    - mỗi nhà máy hầm mỏ

  • - 各个方面 gègèfāngmiàn

    - mỗi phương diện

từng cái; mỗi cái

逐个

Ví dụ:
  • - 各个击破 gègèjīpò

    - đập tan từng cái

So sánh, Phân biệt 各个 với từ khác

各自 vs 各个

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各个

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 包容 bāoróng 各种 gèzhǒng 数据 shùjù

    - Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí 政党 zhèngdǎng 内部 nèibù 各个 gègè 派系 pàixì 互相 hùxiāng 倾轧 qīngyà 勾心斗角 gōuxīndòujiǎo

    - trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.

  • - 各个击破 gègèjīpò

    - đánh bại hết đợt này đến đợt khác.

  • - 各个击破 gègèjīpò

    - đập tan từng cái

  • - 各个 gègè 厂矿 chǎngkuàng

    - mỗi nhà máy hầm mỏ

  • - 日本 rìběn 侵略军 qīnlüèjūn 一到 yídào 各个 gègè 村子 cūnzi 立即 lìjí bèi 洗劫一空 xǐjiéyīkōng

    - Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.

  • - 科技 kējì 渗透到 shèntòudào 生活 shēnghuó de 各个方面 gègèfāngmiàn

    - Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 各篇 gèpiān 各章 gèzhāng dōu 贯串 guànchuàn zhe 一个 yígè 基本 jīběn 思想 sīxiǎng

    - các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.

  • - 这个 zhègè 台灯 táidēng 式样 shìyàng hěn 各别 gèbié

    - cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.

  • - 集中 jízhōng 优势 yōushì 兵力 bīnglì 各个 gègè 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén

    - tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.

  • - 历个 lìgè 朝代 cháodài 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.

  • - 照顾 zhàogu 各个部门 gègèbùmén

    - Chú ý đến tất cả các ngành

  • - 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu 找遍 zhǎobiàn le 仍然 réngrán 不见 bújiàn 踪迹 zōngjì

    - tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.

  • - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

  • - 各个方面 gègèfāngmiàn

    - mỗi phương diện

  • - 各个 gègè 分行 fēnháng néng zài 微观 wēiguān 层次 céngcì shàng duì 市场 shìchǎng 战略 zhànlüè 进行 jìnxíng 某种 mǒuzhǒng 控制 kòngzhì

    - Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.

  • - 祖国 zǔguó 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu yǒu 勘探队员 kāntànduìyuán de 足迹 zújì

    - trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).

  • - 他们 tāmen zài 各个方面 gègèfāngmiàn dōu 受到 shòudào le 隆重 lóngzhòng 接待 jiēdài

    - Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.

  • - 这个 zhègè rén de 脾气 píqi zhēn

    - Cái người này tính tình kỳ quặc thật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 各个

Hình ảnh minh họa cho từ 各个

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao