吃重 chīzhòng

Từ hán việt: 【cật trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật trọng). Ý nghĩa là: nặng nề; vất vả; gay go; gian khổ; khó khăn; căng thẳng (trách nhiệm đảm đương), phí sức; vất vả; tốn sức, trọng tải; tải trọng. Ví dụ : - 。 trong việc này anh ấy rất vất vả.. - 。 đối với tôi mà nói, phiên dịch là một việc rất là vất vả.. - ? trọng tải cái xe này bao nhiêu?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nặng nề; vất vả; gay go; gian khổ; khó khăn; căng thẳng (trách nhiệm đảm đương)

(所担负的责任) 艰巨

Ví dụ:
  • - zài 这件 zhèjiàn 事上 shìshàng hěn chī zhòng

    - trong việc này anh ấy rất vất vả.

phí sức; vất vả; tốn sức

费力

Ví dụ:
  • - gǎo 翻译 fānyì duì 来讲 láijiǎng shì hěn chī zhòng de shì

    - đối với tôi mà nói, phiên dịch là một việc rất là vất vả.

trọng tải; tải trọng

载重

Ví dụ:
  • - 这辆 zhèliàng 车吃重 chēchīzhòng 多少 duōshǎo

    - trọng tải cái xe này bao nhiêu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃重

  • - 弟弟 dìdì hěn ài chī 番荔枝 fānlìzhī

    - Em trai tôi rất thích ăn na.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 吃饭 chīfàn 斯斯文文 sīsīwénwén de

    - Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 轮船 lúnchuán 越重 yuèzhòng 吃水 chīshuǐ 越深 yuèshēn

    - Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.

  • - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • - 这辆 zhèliàng 车吃重 chēchīzhòng 多少 duōshǎo

    - trọng tải cái xe này bao nhiêu?

  • - zài 这件 zhèjiàn 事上 shìshàng hěn chī zhòng

    - trong việc này anh ấy rất vất vả.

  • - gǎo 翻译 fānyì duì 来讲 láijiǎng shì hěn chī zhòng de shì

    - đối với tôi mà nói, phiên dịch là một việc rất là vất vả.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃重

Hình ảnh minh họa cho từ 吃重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao