zhào

Từ hán việt: 【triệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệu). Ý nghĩa là: điềm; điềm báo; dấu hiệu báo trước, họ Triệu, triệu (số đếm). Ví dụ : - 。 Cơn mưa này là một điềm tốt.. - 。 Trên mặt anh ấy có điềm xấu.. - 。 Ông Triệu là người tốt.

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Số từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

điềm; điềm báo; dấu hiệu báo trước

预兆

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng shì hǎo zhào

    - Cơn mưa này là một điềm tốt.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 不祥 bùxiáng zhào

    - Trên mặt anh ấy có điềm xấu.

họ Triệu

Ví dụ:
  • - zhào 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Triệu là người tốt.

Ý nghĩa của khi là Số từ

triệu (số đếm)

数目

Ví dụ:
  • - 下载量 xiàzǎiliàng chāo 十兆 shízhào le

    - Lượng tải xuống vượt mười triệu.

  • - 视频 shìpín 超过 chāoguò 十兆 shízhào 观看 guānkàn le

    - Video đã được xem hơn mười triệu lần.

một triệu

一百万

Ví dụ:
  • - zhuàn le jìn 一兆元 yīzhàoyuán

    - Anh ấy kiếm được gần một triệu đồng.

  • - 订单 dìngdān 价值 jiàzhí 好几 hǎojǐ zhào

    - Giá trị đơn đặt hàng vài triệu.

một trăm tỷ (thời xưa)

古代指一万亿

Ví dụ:
  • - 财富 cáifù 近一兆 jìnyīzhào zhī

    - Tài sản gần một trăm tỷ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

báo hiệu; báo trước; cho biết trước

预示

Ví dụ:
  • - 月亮 yuèliang zhào 今晚 jīnwǎn 天气 tiānqì hǎo

    - Mặt trăng báo hiệu thời tiết tối nay tốt.

  • - 晨雾 chénwù zhào 今日 jīnrì shì 晴天 qíngtiān

    - Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • - 晨雾 chénwù zhào 今日 jīnrì shì 晴天 qíngtiān

    - Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.

  • - huài 兆头 zhàotou

    - điềm xấu

  • - hǎo 兆头 zhàotou

    - điềm lành

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 不吉之兆 bùjízhīzhào

    - điềm chẳng lành

  • - 下载量 xiàzǎiliàng chāo 十兆 shízhào le

    - Lượng tải xuống vượt mười triệu.

  • - 财富 cáifù 近一兆 jìnyīzhào zhī

    - Tài sản gần một trăm tỷ.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ de 兆头 zhàotou

    - điềm có mưa to gió lớn.

  • - 这次 zhècì 暴动 bàodòng 看作 kànzuò shì 政治 zhèngzhì shàng 稳定 wěndìng de 征兆 zhēngzhào

    - Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.

  • - 瑞雪兆丰年 ruìxuězhàofēngnián

    - tuyết báo được mùa.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 不祥 bùxiáng zhào

    - Trên mặt anh ấy có điềm xấu.

  • - 订单 dìngdān 价值 jiàzhí 好几 hǎojǐ zhào

    - Giá trị đơn đặt hàng vài triệu.

  • - 不祥 bùxiáng de 征兆 zhēngzhào

    - điềm không may

  • - 急性病 jíxìngbìng shì zuì 危险 wēixiǎn de 因为 yīnwèi 这种 zhèzhǒng bìng 来时 láishí 毫无 háowú 征兆 zhēngzhào

    - Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.

  • - 不祥之兆 bùxiángzhīzhào

    - điềm chẳng lành

  • - 不祥 bùxiáng de 预兆 yùzhào

    - điềm báo không tốt

  • - 过去 guòqù 人们 rénmen cháng 流星 liúxīng 当作 dàngzuò 不祥之兆 bùxiángzhīzhào

    - Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.

  • - 这场 zhèchǎng shì hǎo zhào

    - Cơn mưa này là một điềm tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兆

Hình ảnh minh họa cho từ 兆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMUO (中一山人)
    • Bảng mã:U+5146
    • Tần suất sử dụng:Cao