Đọc nhanh: 古迹 (cổ tích). Ý nghĩa là: cổ tích; di tích cổ. Ví dụ : - 我们参观了古迹。 Chúng tôi đã tham quan di tích cổ.. - 古迹吸引了很多游客。 Di tích cổ thu hút nhiều du khách.. - 古迹保存得很好。 Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.
Ý nghĩa của 古迹 khi là Danh từ
✪ cổ tích; di tích cổ
古代的遗迹,多指古代留传下来的建筑物
- 我们 参观 了 古迹
- Chúng tôi đã tham quan di tích cổ.
- 古迹 吸引 了 很多 游客
- Di tích cổ thu hút nhiều du khách.
- 古迹 保存 得 很 好
- Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 古迹
✪ Động từ (保护/破坏/参观/游览) + 古迹
- 我们 应该 保护 古迹
- Chúng ta nên bảo vệ di tích cổ.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 古迹 被 破坏 了
- Di tích cổ bị phá hoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古迹
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 古寺 是 珍贵 的 古迹
- Chùa cổ là di tích quý giá.
- 古迹 被 破坏 了
- Di tích cổ bị phá hoại.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 游客 纷纷 观览 古迹
- Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 保存 古迹
- bảo tồn di tích cổ
- 古迹 保存 得 很 好
- Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.
- 我们 应该 保护 古迹
- Chúng ta nên bảo vệ di tích cổ.
- 古迹 受 政府 的 保护
- Di tích được chính phủ bảo vệ.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 北方 有 很多 名胜古迹
- Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.
- 北京 有 许多 名胜古迹
- Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
迹›