古迹 gǔjì

Từ hán việt: 【cổ tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古迹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ tích). Ý nghĩa là: cổ tích; di tích cổ. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã tham quan di tích cổ.. - 。 Di tích cổ thu hút nhiều du khách.. - 。 Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古迹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 古迹 khi là Danh từ

cổ tích; di tích cổ

古代的遗迹,多指古代留传下来的建筑物

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 古迹 gǔjì

    - Chúng tôi đã tham quan di tích cổ.

  • - 古迹 gǔjì 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Di tích cổ thu hút nhiều du khách.

  • - 古迹 gǔjì 保存 bǎocún hěn hǎo

    - Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 古迹

Động từ (保护/破坏/参观/游览) + 古迹

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 古迹 gǔjì

    - Chúng ta nên bảo vệ di tích cổ.

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • - 古迹 gǔjì bèi 破坏 pòhuài le

    - Di tích cổ bị phá hoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古迹

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • - 这座 zhèzuò 金字塔 jīnzìtǎ shì 世界 shìjiè 七大 qīdà 奇迹 qíjì zhōng zuì 古老 gǔlǎo de

    - Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.

  • - 古寺 gǔsì shì 珍贵 zhēnguì de 古迹 gǔjì

    - Chùa cổ là di tích quý giá.

  • - 古迹 gǔjì bèi 破坏 pòhuài le

    - Di tích cổ bị phá hoại.

  • - 不许 bùxǔ 毁坏 huǐhuài 古迹 gǔjì

    - không nên phá hoại di tích

  • - 文物古迹 wénwùgǔjì shì 祖先 zǔxiān 留给 liúgěi 我们 wǒmen de 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.

  • - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • - 游客 yóukè 纷纷 fēnfēn 观览 guānlǎn 古迹 gǔjì

    - Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.

  • - 《 北京 běijīng 名胜古迹 míngshènggǔjì 一览 yīlǎn

    - "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"

  • - 保存 bǎocún 古迹 gǔjì

    - bảo tồn di tích cổ

  • - 古迹 gǔjì 保存 bǎocún hěn hǎo

    - Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 古迹 gǔjì

    - Chúng ta nên bảo vệ di tích cổ.

  • - 古迹 gǔjì shòu 政府 zhèngfǔ de 保护 bǎohù

    - Di tích được chính phủ bảo vệ.

  • - 修复 xiūfù 古迹 gǔjì 保护 bǎohù 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.

  • - 北方 běifāng yǒu 很多 hěnduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.

  • - 北京 běijīng yǒu 许多 xǔduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

  • - 古代 gǔdài 村落 cūnluò de 遗迹 yíjì

    - di tích thôn xóm thời cổ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古迹

Hình ảnh minh họa cho từ 古迹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao