名胜古迹区 míngshèng gǔjì qū

Từ hán việt: 【danh thắng cổ tích khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名胜古迹区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh thắng cổ tích khu). Ý nghĩa là: Khu danh lam thắng cảnh.

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名胜古迹区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名胜古迹区 khi là Danh từ

Khu danh lam thắng cảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名胜古迹区

  • - 名山 míngshān 胜迹 shèngjì

    - di tích núi non nổi tiếng.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 这座 zhèzuò 金字塔 jīnzìtǎ shì 世界 shìjiè 七大 qīdà 奇迹 qíjì zhōng zuì 古老 gǔlǎo de

    - Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.

  • - 古寺 gǔsì shì 珍贵 zhēnguì de 古迹 gǔjì

    - Chùa cổ là di tích quý giá.

  • - 石林 shílín shì 全国 quánguó 著名 zhùmíng de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.

  • - 名古屋 mínggǔwū zài 東京 dōngjīng 大阪 dàbǎn 之間 zhījiān

    - Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

  • - 这个 zhègè 农村 nóngcūn 地区 dìqū 自古 zìgǔ jiù 属于 shǔyú 河内 hénèi 地盘 dìpán

    - Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.

  • - 文物古迹 wénwùgǔjì shì 祖先 zǔxiān 留给 liúgěi 我们 wǒmen de 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.

  • - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • - 游客 yóukè 纷纷 fēnfēn 观览 guānlǎn 古迹 gǔjì

    - Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.

  • - 《 北京 běijīng 名胜古迹 míngshènggǔjì 一览 yīlǎn

    - "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"

  • - 北方 běifāng yǒu 很多 hěnduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Khu vực phía bắc có nhiều danh lam thắng cảnh.

  • - 北京 běijīng yǒu 许多 xǔduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 读书 dúshū 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 积极 jījí 保护 bǎohù 名胜古迹 míngshènggǔjì 应该 yīnggāi 破坏 pòhuài

    - Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.

  • - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • - 六合 liùhé yǒu 许多 xǔduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Lục Hợp có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.

  • - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名胜古迹区

Hình ảnh minh họa cho từ 名胜古迹区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名胜古迹区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao