Đọc nhanh: 历史古迹 (lịch sử cổ tích). Ý nghĩa là: di tích lịch sử. Ví dụ : - 我对参观历史古迹有浓厚兴趣 Tôi rất thích đi thăm các di tích lịch sử
Ý nghĩa của 历史古迹 khi là Danh từ
✪ di tích lịch sử
- 我 对 参观 历史 古迹 有 浓厚兴趣
- Tôi rất thích đi thăm các di tích lịch sử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史古迹
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 历史 遗迹
- di tích lịch sử
- 这座 古堡 有 迷人 的 历史
- Lâu đài cổ này có một lịch sử hấp dẫn.
- 古碑 铭刻 着 历史
- Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.
- 追寻 历史 的 足迹
- Theo dấu chân lịch sử.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 许多 历史 遗迹 一直 遗留 到 现在
- nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
- 历史 上 未曾 有过 的 奇迹
- kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
- 我 对 参观 历史 古迹 有 浓厚兴趣
- Tôi rất thích đi thăm các di tích lịch sử
- 西贡 有 许多 历史 遗迹
- Sài Gòn có nhiều di tích lịch sử.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 这个 城镇 有 很多 历史 遗迹
- Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 古代 历史 令人神往
- Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.
- 我 对 古代 历史 很感兴趣
- Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
- 这是 一个 迷人 的 地方 , 历史 遗迹 丰富 , 自然环境 优美
- Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
- 这座 古建筑 是 历史 遗产
- Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.
- 古老 石刻 见证 历史
- Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史古迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史古迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
古›
史›
迹›