Đọc nhanh: 古籍 (cổ tịch). Ý nghĩa là: sách cổ; cổ thư. Ví dụ : - 访求善本古籍 sưu tầm sách cổ đáng giá.. - 译注古籍 dịch và chú giải sách cổ. - 注解古籍 chú giải sách cổ
Ý nghĩa của 古籍 khi là Danh từ
✪ sách cổ; cổ thư
古书
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 译注 古籍
- dịch và chú giải sách cổ
- 注解 古籍
- chú giải sách cổ
- 古籍 今译
- cổ văn dịch ra văn hiện đại.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古籍
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 译注 古籍
- dịch và chú giải sách cổ
- 注解 古籍
- chú giải sách cổ
- 古籍 今译
- cổ văn dịch ra văn hiện đại.
- 这部 古籍 共有 十卷
- Bộ sách cổ này có tổng cộng mười tập.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 大量 古籍 内容 足征
- Nội dung của rất nhiều sách cổ đủ để chứng minh.
- 图书馆 里 有 很多 古籍
- Trong thư viện có nhiều sách cổ.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
籍›