Đọc nhanh: 口轻 (khẩu khinh). Ý nghĩa là: nhạt; lạt, thích ăn nhạt, ít tuổi; non; con (ngựa, lừa). Ví dụ : - 我喜欢吃口轻的,请你少放点儿盐。 tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.. - 他口轻。 anh ấy thích ăn nhạt.. - 口轻的骡子。 con la còn non.
Ý nghĩa của 口轻 khi là Tính từ
✪ nhạt; lạt
菜或汤的味不咸
- 我 喜欢 吃 口轻 的 , 请 你 少放 点儿 盐
- tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.
✪ thích ăn nhạt
指人爱吃味道淡一些的饮食
- 他 口轻
- anh ấy thích ăn nhạt.
✪ ít tuổi; non; con (ngựa, lừa)
(驴马等) 年龄小也说口小
- 口轻 的 骡子
- con la còn non.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口轻
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 他 口轻
- anh ấy thích ăn nhạt.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 小李 的 口音 比较 轻
- Giọng nói của Tiểu Lý tương đối nhẹ.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
- 我 喜欢 吃 口轻 的 , 请 你 少放 点儿 盐
- tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 口轻 的 骡子
- con la còn non.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口轻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
轻›