Đọc nhanh: 轻口薄舌 (khinh khẩu bạc thiệt). Ý nghĩa là: chua ngoa; chanh chua.
Ý nghĩa của 轻口薄舌 khi là Thành ngữ
✪ chua ngoa; chanh chua
形容说话刻薄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻口薄舌
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 他 口轻
- anh ấy thích ăn nhạt.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 态度 轻薄
- thái độ cợt nhả.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 小李 的 口音 比较 轻
- Giọng nói của Tiểu Lý tương đối nhẹ.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
- 我 喜欢 吃 口轻 的 , 请 你 少放 点儿 盐
- tôi thích ăn nhạt, phiền anh bỏ ít muối thôi.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 口轻 的 骡子
- con la còn non.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻口薄舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻口薄舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
舌›
薄›
轻›