口重 kǒu zhòng

Từ hán việt: 【khẩu trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "口重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩu trọng). Ý nghĩa là: ăn mặn, thích ăn mặn. Ví dụ : - 。 Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.. - 。 tôi thích ăn mặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 口重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 口重 khi là Tính từ

ăn mặn

菜或汤的味咸

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

thích ăn mặn

指人爱吃味道咸一些的饮食

Ví dụ:
  • - 我口重 wǒkǒuzhòng

    - tôi thích ăn mặn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口重

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 小孩 xiǎohái 不肯 bùkěn 松口 sōngkǒu

    - Đứa trẻ không chịu nhè ra.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 我口重 wǒkǒuzhòng

    - tôi thích ăn mặn.

  • - de 方言 fāngyán 口音 kǒuyīn hěn zhòng

    - Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.

  • - 食指 shízhǐ 众多 zhòngduō ( 人口 rénkǒu duō 负担重 fùdānzhòng )

    - nhà đông miệng ăn.

  • - 这口 zhèkǒu 铁锅 tiěguō hěn zhòng

    - Chiếc nồi gang này rất nặng.

  • - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • - zài 出口 chūkǒu shàng zuì 重要 zhòngyào de 价格 jiàgé 讯号 xùnhào shì 美元 měiyuán

    - Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.

  • - 这门 zhèmén 课程 kèchéng 重点 zhòngdiǎn shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì

    - Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.

  • - 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì duì 交流 jiāoliú 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 口音 kǒuyīn hěn zhòng

    - Giọng địa phương của nơi này rất nặng.

  • - 喜欢 xǐhuan 口重 kǒuzhòng de 食物 shíwù

    - Tôi không thích đồ ăn vị mặn.

  • - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

  • - 空气污染 kōngqìwūrǎn 日益严重 rìyìyánzhòng 很多 hěnduō rén 外出 wàichū dōu dài shàng 口罩 kǒuzhào

    - Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 口重

Hình ảnh minh họa cho từ 口重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao