• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
  • Pinyin: Guì , Juē , Jué
  • Âm hán việt: Quyết Quyệt Quệ
  • Nét bút:一丨一一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘厥
  • Thương hiệt:QMTO (手一廿人)
  • Bảng mã:U+6485
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 撅

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 撅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quyết, Quyệt, Quệ). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: 2. bẻ gãy, 3. đào, 4. vạch áo, 5. đánh, Ðào.. Từ ghép với : Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm, Vểnh râu, Cong đuôi, Bẻ cành liễu làm roi ngựa, “quyệt chủy” giảu mỏ Chi tiết hơn...

Quyết
Quyệt
Quệ

Từ điển phổ thông

  • 1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong
  • 2. bẻ gãy
  • 3. đào
  • 4. vạch áo
  • 5. đánh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðào.
  • Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
  • Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bĩu, giảu, vểnh

- Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm

- Vểnh râu

* ② Cong

- Cong đuôi

* ③ (đph) Bẻ

- Bẻ cành liễu làm roi ngựa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vểnh, giảu, cong lên

- “quyệt chủy” giảu mỏ

- “quyệt vĩ ba” vểnh đuôi.

* Đào, bới

- “quyệt địa” đào đất.

* Bẻ

- “quyệt nhất căn liễu điều” bẻ một cành liễu.

Tính từ
* Quật cường

Từ điển phổ thông

  • 1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong
  • 2. bẻ gãy
  • 3. đào
  • 4. vạch áo
  • 5. đánh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðào.
  • Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
  • Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bĩu, giảu, vểnh

- Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm

- Vểnh râu

* ② Cong

- Cong đuôi

* ③ (đph) Bẻ

- Bẻ cành liễu làm roi ngựa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vểnh, giảu, cong lên

- “quyệt chủy” giảu mỏ

- “quyệt vĩ ba” vểnh đuôi.

* Đào, bới

- “quyệt địa” đào đất.

* Bẻ

- “quyệt nhất căn liễu điều” bẻ một cành liễu.

Tính từ
* Quật cường

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðào.
  • Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
  • Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bĩu, giảu, vểnh

- Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm

- Vểnh râu

* ② Cong

- Cong đuôi

* ③ (đph) Bẻ

- Bẻ cành liễu làm roi ngựa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vểnh, giảu, cong lên

- “quyệt chủy” giảu mỏ

- “quyệt vĩ ba” vểnh đuôi.

* Đào, bới

- “quyệt địa” đào đất.

* Bẻ

- “quyệt nhất căn liễu điều” bẻ một cành liễu.

Tính từ
* Quật cường