发货 fā huò

Từ hán việt: 【phát hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát hoá). Ý nghĩa là: gửi; gửi hàng. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã gửi hàng rồi.. - 。 Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.. - 。 Địa chỉ gửi hàng bị sai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 发货 khi là Động từ

gửi; gửi hàng

发送货物

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 发货 fāhuò le

    - Chúng tôi đã gửi hàng rồi.

  • - 发货 fāhuò 时间 shíjiān shì 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn

    - Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.

  • - 发货 fāhuò 地址 dìzhǐ 有误 yǒuwù

    - Địa chỉ gửi hàng bị sai.

  • - qǐng 确认 quèrèn 发货 fāhuò 清单 qīngdān

    - Vui lòng xác nhận danh sách hàng hóa gửi.

  • - 负责 fùzé 处理 chǔlǐ 发货 fāhuò 问题 wèntí

    - Cô ấy phụ trách xử lý các vấn đề liên quan đến gửi hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发货

Thời gian + 发货

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen huì zài 明天 míngtiān 发货 fāhuò

    - Chúng tôi sẽ gửi hàng vào ngày mai.

  • - qǐng zài 一周 yīzhōu nèi 发货 fāhuò

    - Vui lòng gửi hàng trong vòng một tuần.

Địa điểm + 发货

Ví dụ:
  • - qǐng cóng 仓库 cāngkù 发货 fāhuò

    - Vui lòng gửi hàng từ kho.

  • - 我们 wǒmen jiāng zài 总部 zǒngbù 发货 fāhuò

    - Chúng tôi sẽ gửi hàng từ trụ sở chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发货

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - qǐng cóng 仓库 cāngkù 发货 fāhuò

    - Vui lòng gửi hàng từ kho.

  • - 公司 gōngsī 今天 jīntiān 发货 fāhuò le

    - Hôm nay công ty đã gửi hàng.

  • - kuà 批发 pīfā huò

    - phát hàng nhảy lô

  • - 发货 fāhuò 时间 shíjiān shì 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn

    - Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.

  • - 品质 pǐnzhì 质量 zhìliàng 索赔 suǒpéi shì zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng 低劣 dīliè 或是 huòshì 质量 zhìliàng 改变 gǎibiàn de 条件 tiáojiàn xià 发生 fāshēng de

    - Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.

  • - 他们 tāmen 发行 fāxíng le xīn de 货币 huòbì

    - Họ đã phát hành tiền tệ mới.

  • - 订货 dìnghuò 已经 yǐjīng 发运 fāyùn 不日 bùrì 即可 jíkě 收到 shōudào

    - hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.

  • - qǐng zài 一周 yīzhōu nèi 发货 fāhuò

    - Vui lòng gửi hàng trong vòng một tuần.

  • - 我们 wǒmen jiāng zài 总部 zǒngbù 发货 fāhuò

    - Chúng tôi sẽ gửi hàng từ trụ sở chính.

  • - 发货 fāhuò 地址 dìzhǐ 有误 yǒuwù

    - Địa chỉ gửi hàng bị sai.

  • - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • - 负责 fùzé 处理 chǔlǐ 发货 fāhuò 问题 wèntí

    - Cô ấy phụ trách xử lý các vấn đề liên quan đến gửi hàng.

  • - qǐng 确认 quèrèn 发货 fāhuò 清单 qīngdān

    - Vui lòng xác nhận danh sách hàng hóa gửi.

  • - 我们 wǒmen 批发 pīfā 交易方式 jiāoyìfāngshì 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 发货 fāhuò le

    - Chúng tôi đã gửi hàng rồi.

  • - 我们 wǒmen huì zài 明天 míngtiān 发货 fāhuò

    - Chúng tôi sẽ gửi hàng vào ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发货

Hình ảnh minh họa cho từ 发货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa