Đọc nhanh: 货物发运 (hoá vật phát vận). Ý nghĩa là: Chuyên chở hàng hoá; Vận chuyển hàng hoá.
Ý nghĩa của 货物发运 khi là Danh từ
✪ Chuyên chở hàng hoá; Vận chuyển hàng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货物发运
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 载运 货物
- vận tải hàng hoá
- 贩运 货物
- hàng buôn chuyến
- 运载 货物
- bốc xếp vận chuyển hàng hoá
- 物流 公司 负责 运输 货物
- Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 火车 运来了 大批 货物
- xe lửa vận chuyển đến một khối lượng lớn hàng hoá.
- 卡车 运送 了 很多 货物
- Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 我们 需要 运送 货物
- Chúng ta cần vận chuyển hàng hóa.
- 货物 在 运输 期间 受损
- Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货物发运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货物发运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
物›
货›
运›