Đọc nhanh: 装车发货 (trang xa phát hoá). Ý nghĩa là: lô hàng.
Ý nghĩa của 装车发货 khi là Danh từ
✪ lô hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装车发货
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 装船 发运
- xếp hàng lên tàu chuyển đi.
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 请 从 仓库 发货
- Vui lòng gửi hàng từ kho.
- 公司 今天 发货 了
- Hôm nay công ty đã gửi hàng.
- 整装待发
- Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 请 注意 列车 即将 发车
- Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 这个 卡车 能装 很多 货物
- Chiếc xe tải này có thể chở nhiều hàng hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装车发货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装车发货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
装›
货›
车›