发誓 fāshì

Từ hán việt: 【phát thệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发誓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát thệ). Ý nghĩa là: thề; xin thề; phát thệ; lập thệ; thề nguyền. Ví dụ : - 。 Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.. - 。 Chúng tôi thề sẽ không từ bỏ giấc mơ.. - 。 Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发誓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发誓 khi là Động từ

thề; xin thề; phát thệ; lập thệ; thề nguyền

庄严地表示决心,保证依照约定或所说的话去做

Ví dụ:
  • - 发誓 fāshì yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.

  • - 我们 wǒmen 发誓 fāshì 不会 búhuì 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Chúng tôi thề sẽ không từ bỏ giấc mơ.

  • - 发誓 fāshì yào 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng

    - Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发誓

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 发誓 fāshì yào 报仇雪恨 bàochóuxuěhèn

    - Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.

  • - 起誓 qǐshì 发愿 fāyuàn

    - thề nguyện; thề nguyền

  • - zhǐ tiān 发誓 fāshì

    - giơ tay xin thề

  • - 他们 tāmen 发誓 fāshì yào xiàng 绑架者 bǎngjiàzhě 报仇 bàochóu

    - Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.

  • - 他们 tāmen bèi 要求 yāoqiú 发誓 fāshì 保密 bǎomì

    - Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.

  • - 发誓 fāshì yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.

  • - 这些 zhèxiē rén 没有 méiyǒu 真理 zhēnlǐ 没有 méiyǒu 正义 zhèngyì 违犯 wéifàn le 盟约 méngyuē 背弃 bèiqì le 发过 fāguò de 誓言 shìyán

    - Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.

  • - 发誓 fāshì yào le 伤害 shānghài de rén

    - Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.

  • - 发誓 fāshì yào 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng

    - Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.

  • - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

  • - 大家 dàjiā dōu 发誓 fāshì duì suǒ 发生 fāshēng de shì 缄口不言 jiānkǒubùyán

    - Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.

  • - 我们 wǒmen 发誓 fāshì 不会 búhuì 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Chúng tôi thề sẽ không từ bỏ giấc mơ.

  • - 天主教 tiānzhǔjiào 神父 shénfù 发誓 fāshì 结婚 jiéhūn

    - Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.

  • - 发誓 fāshì 那辆 nàliàng 大黄蜂 dàihuángfēng dōu 经过 jīngguò 我们 wǒmen de chē 两次 liǎngcì le

    - Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.

  • - 不三 bùsān 发誓 fāshì 一定 yídìng yào jiāng 偷鸡贼 tōujīzéi zhuā dào

    - Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发誓

Hình ảnh minh họa cho từ 发誓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发誓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QLYMR (手中卜一口)
    • Bảng mã:U+8A93
    • Tần suất sử dụng:Cao