盟誓 méngshì

Từ hán việt: 【minh thệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盟誓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh thệ). Ý nghĩa là: minh ước; thề; minh, thề thốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盟誓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

minh ước; thề; minh

盟约

thề thốt

发誓; 宣誓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盟誓

  • - 那俩 nàliǎ shì méng 弟兄 dìxiōng

    - Hai người đó là anh em kết nghĩa.

  • - 他们 tāmen céng shì 盟兄弟 méngxiōngdì

    - Họ từng là anh em kết nghĩa.

  • - 咱俩 zánliǎ 结为 jiéwèi 盟兄弟 méngxiōngdì ba

    - Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.

  • - 同盟国 tóngméngguó

    - nước đồng minh

  • - 攻守同盟 gōngshǒutóngméng

    - tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.

  • - shì 兴安盟 xīngānméng 地区 dìqū

    - Đó là khu vực Liên đoàn Hưng An.

  • - 发誓 fāshì yào 报仇雪恨 bàochóuxuěhèn

    - Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.

  • - ér 欧盟 ōuméng de 形成 xíngchéng 这是 zhèshì 长期 chángqī 演变 yǎnbiàn de 过程 guòchéng

    - Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.

  • - 同盟军 tóngméngjūn

    - quân đồng minh

  • - 举手 jǔshǒu 宣誓 xuānshì

    - giơ tay tuyên thệ

  • - 同盟罢工 tóngméngbàgōng

    - cùng liên minh bãi công

  • - 宣誓就职 xuānshìjiùzhí

    - Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.

  • - 歃血为盟 shàxuèwéiméng

    - uống máu ăn thề.

  • - 毛杰 máojié shì yào wèi 父母 fùmǔ 血债 xuèzhài 血偿 xuècháng

    - Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.

  • - 当众 dāngzhòng 盟誓 méngshì

    - Anh ấy tuyên thệ trước mặt mọi người.

  • - 他们 tāmen 盟誓 méngshì

    - Họ lập lời thề liên minh.

  • - 他们 tāmen zài 盟誓 méngshì

    - Họ đã tuyên thệ ở đây.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 盟誓 méngshì ba

    - Chúng ta cùng nhau thề đi.

  • - 这些 zhèxiē rén 没有 méiyǒu 真理 zhēnlǐ 没有 méiyǒu 正义 zhèngyì 违犯 wéifàn le 盟约 méngyuē 背弃 bèiqì le 发过 fāguò de 誓言 shìyán

    - Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.

  • - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盟誓

Hình ảnh minh họa cho từ 盟誓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盟誓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+8 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng , Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABBT (日月月廿)
    • Bảng mã:U+76DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QLYMR (手中卜一口)
    • Bảng mã:U+8A93
    • Tần suất sử dụng:Cao