Đọc nhanh: 愣住 (lăng trụ). Ý nghĩa là: đứng hình; sững sờ; đóng băng. Ví dụ : - 这个消息让我愣住。 Tin này làm tôi sững sờ.. - 他们都愣住了。 Họ đều đứng hình rồi.. - 他瞪着我,愣住了。 Anh ấy sững sờ nhìn tôi.
Ý nghĩa của 愣住 khi là Động từ
✪ đứng hình; sững sờ; đóng băng
因惊讶; 意外的问题等而说不出话来; 大吃一惊
- 这个 消息 让 我 愣住
- Tin này làm tôi sững sờ.
- 他们 都 愣住 了
- Họ đều đứng hình rồi.
- 他 瞪 着 我 , 愣住 了
- Anh ấy sững sờ nhìn tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣住
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 他们 都 愣住 了
- Họ đều đứng hình rồi.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 他 瞪 着 我 , 愣住 了
- Anh ấy sững sờ nhìn tôi.
- 这个 消息 让 我 愣住
- Tin này làm tôi sững sờ.
- 听到 这个 消息 , 他 顿时 愣住 了
- Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.
- 我 听到 她 的话 后 一下子 愣住 了
- Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愣住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愣住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
愣›