愣住 lèng zhù

Từ hán việt: 【lăng trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愣住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lăng trụ). Ý nghĩa là: đứng hình; sững sờ; đóng băng. Ví dụ : - 。 Tin này làm tôi sững sờ.. - 。 Họ đều đứng hình rồi.. - 。 Anh ấy sững sờ nhìn tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愣住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愣住 khi là Động từ

đứng hình; sững sờ; đóng băng

因惊讶; 意外的问题等而说不出话来; 大吃一惊

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 愣住 lèngzhù

    - Tin này làm tôi sững sờ.

  • - 他们 tāmen dōu 愣住 lèngzhù le

    - Họ đều đứng hình rồi.

  • - dèng zhe 愣住 lèngzhù le

    - Anh ấy sững sờ nhìn tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣住

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - zhù zài 弗吉尼亚州 fújíníyàzhōu 北部 běibù

    - Anh ấy sống ở Bắc Virginia.

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - shuō 结婚 jiéhūn le 愣住 lèngzhù le 半天 bàntiān

    - Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.

  • - 他们 tāmen dōu 愣住 lèngzhù le

    - Họ đều đứng hình rồi.

  • - 他俩 tāliǎ zài 街上 jiēshàng 打个 dǎgè 照面 zhàomiàn ér 一时 yīshí dōu 愣住 lèngzhù le

    - hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.

  • - dèng zhe 愣住 lèngzhù le

    - Anh ấy sững sờ nhìn tôi.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 愣住 lèngzhù

    - Tin này làm tôi sững sờ.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 顿时 dùnshí 愣住 lèngzhù le

    - Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.

  • - 听到 tīngdào 的话 dehuà hòu 一下子 yīxiàzǐ 愣住 lèngzhù le

    - Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.

  • - bèi 这个 zhègè 小店 xiǎodiàn 捆绑 kǔnbǎng zhù le

    - Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愣住

Hình ảnh minh họa cho từ 愣住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愣住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Léng , Lèng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶丶丨丨フ丨丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWLS (心田中尸)
    • Bảng mã:U+6123
    • Tần suất sử dụng:Cao