Đọc nhanh: 反正弦 (phản chính huyền). Ý nghĩa là: cung Sin.
Ý nghĩa của 反正弦 khi là Danh từ
✪ cung Sin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反正弦
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 反正 我 是 不会 改变 主意 的
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 正弦曲线
- đường cong sin
- 正弦 函数
- hàm sin
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 帕特里克 正相反
- Patrick thì ngược lại.
- 反正 去不去 都 是 一样
- Cho dù đi hay không cũng vậy thôi.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 这 张纸 正反 都 很 光洁
- mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 反正 不远 , 咱们 走 着 去 吧
- Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.
- 反正 他 同意 了 , 咱 么 做 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng đồng ý rồi, chúng ta làm đi.
- 反正 他 也 不在乎 , 随 他 去 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反正弦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反正弦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
弦›
正›