反正弦 fǎnzhèng xián

Từ hán việt: 【phản chính huyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反正弦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản chính huyền). Ý nghĩa là: cung Sin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反正弦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反正弦 khi là Danh từ

cung Sin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反正弦

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 我们 wǒmen 还是 háishì 安步当车 ānbùdàngchē ba

    - dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.

  • - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

  • - 也罢 yěbà 反正 fǎnzhèng 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - 反正 fǎnzhèng shì 不会 búhuì 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi de

    - Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.

  • - 正弦曲线 zhèngxiánqūxiàn

    - đường cong sin

  • - 正弦 zhèngxián 函数 hánshù

    - hàm sin

  • - 音乐家 yīnyuèjiā 正在 zhèngzài 拨动 bōdòng 古筝 gǔzhēng de xián

    - Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.

  • - 帕特里克 pàtèlǐkè 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Patrick thì ngược lại.

  • - 反正 fǎnzhèng 去不去 qùbùqù dōu shì 一样 yīyàng

    - Cho dù đi hay không cũng vậy thôi.

  • - 不管 bùguǎn 下雨 xiàyǔ 反正 fǎnzhèng 他会来 tāhuìlái

    - Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 正反 zhèngfǎn dōu hěn 光洁 guāngjié

    - mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.

  • - 不管 bùguǎn 多累 duōlèi 反正 fǎnzhèng zuò wán

    - Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.

  • - de 意思 yìsī gēn 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.

  • - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 咱们 zánmen zǒu zhe ba

    - Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.

  • - 反正 fǎnzhèng 同意 tóngyì le zán me zuò ba

    - Dù sao thì anh ấy cũng đồng ý rồi, chúng ta làm đi.

  • - 反正 fǎnzhèng 不在乎 bùzàihu suí ba

    - Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.

  • - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反正弦

Hình ảnh minh họa cho từ 反正弦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反正弦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:フ一フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NYVI (弓卜女戈)
    • Bảng mã:U+5F26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao