Hán tự: 逆
Đọc nhanh: 逆 (nghịch.nghịnh). Ý nghĩa là: chống lại; chọi lại; không thuận; không phục tùng, đón; tiếp; đón tiếp, kẻ phản nghịch; phản nghịch. Ví dụ : - 他总是逆着父母。 Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.. - 他老是逆着老师。 Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.. - 他去逆客人。 Anh ấy đi đón khách.
Ý nghĩa của 逆 khi là Động từ
✪ chống lại; chọi lại; không thuận; không phục tùng
抵触;不顺从
- 他 总是 逆着 父母
- Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
✪ đón; tiếp; đón tiếp
迎接
- 他 去 逆 客人
- Anh ấy đi đón khách.
- 大家 出门 逆 领导
- Mọi người ra ngoài cửa đón lãnh đạo.
Ý nghĩa của 逆 khi là Danh từ
✪ kẻ phản nghịch; phản nghịch
背叛者
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 那个 逆徒 很 可恶
- Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.
Ý nghĩa của 逆 khi là Tính từ
✪ trái; ngược; nghịch
方向相反 (跟''顺''相对)
- 不要 逆 着 来
- Đừng theo hướng ngược lại.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
✪ trước
事先
- 她 逆 先 考虑 好 了
- Cô ấy nghĩ trước rồi.
- 你 应该 逆先 准备
- Bạn nên chuẩn bị trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 逆定理
- định lí đảo.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 大逆不道
- đại nghịch vô đạo
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 大家 出门 逆 领导
- Mọi người ra ngoài cửa đón lãnh đạo.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 逆命题 通过 换位 得到 的 命题
- Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逆›