Đọc nhanh: 反霸 (phản bá). Ý nghĩa là: chống lại chủ nghĩa bá quyền; chống bá quyền, thanh toán tội ác của địa chủ ác bá.
Ý nghĩa của 反霸 khi là Động từ
✪ chống lại chủ nghĩa bá quyền; chống bá quyền
指反对霸权主义
✪ thanh toán tội ác của địa chủ ác bá
指反对地方上或行业中的恶霸,特指土地改革运动中清算恶霸地主的罪行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反霸
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 绒衣 穿 反 了
- mặc trái áo nhung.
- 称霸一方
- xưng bá một vùng.
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反霸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反霸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
霸›