Đọc nhanh: 反把 (phản bả). Ý nghĩa là: lật ngược thế cờ; chiếm lại ưu thế.
Ý nghĩa của 反把 khi là Động từ
✪ lật ngược thế cờ; chiếm lại ưu thế
翻把1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反把
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 老师 把 地图 反过来
- Giáo viên lật ngược bản đồ lại.
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
- 把 它 想 成反 社会 媒体
- Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
- 请 把 这 本书 反过来
- Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 她 把 书 反过来
- Cô ấy lật ngược cuốn sách lại.
- 我 把 书 反过来 翻开
- Tôi lật ngược sách lại.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
- 请 把 它 反过来 放
- Xin hãy đặt nó ngược lại.
- 他 把 纸张 反过来
- Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.
- 妈妈 把 照片 反过来
- Mẹ lật ngược bức ảnh lại.
- 他 把 图纸 反过来 检查
- Anh ấy lật ngược bản vẽ để kiểm tra.
- 把 纸 反过来 , 看看 另一面
- Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
把›