Đọc nhanh: 去得 (khứ đắc). Ý nghĩa là: có thể đi. Ví dụ : - 她去得,我也去得。 Chị ấy đi được, tôi cũng đi được.. - 这次回去得给老大娘送点人事,表示我的心意。 Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.. - 不必去得太早。 Không cần phải đi sớm quá
Ý nghĩa của 去得 khi là Động từ
✪ có thể đi
犹可以。 可以去
- 她 去 得 , 我 也 去 得
- Chị ấy đi được, tôi cũng đi được.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去得
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 我 巴不得 不去
- Tôi chỉ mong không đi.
- 这 扇门 怎么 进得 去 ?
- Làm sao tôi có thể đi qua cánh cửa này?
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
- 得 便 就 送 去
- được dịp thuận tiện là đưa đi ngay
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 他 去 得 了 商店
- Anh ấy có thể đi đến cửa hàng.
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
得›