去死 qù sǐ

Từ hán việt: 【khứ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "去死" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ tử). Ý nghĩa là: đi chết đi!.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 去死 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 去死 khi là Động từ

đi chết đi!

drop dead!; go to hell!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去死

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - 那些 nèixiē 死去 sǐqù de 战士 zhànshì bèi 埋葬 máizàng zài 坟墓 fénmù

    - Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.

  • - 赍志而没 jīzhìérmò ( zhì 未遂 wèisuì ér 死去 sǐqù )

    - chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.

  • - 不让 bùràng 一死儿 yīsǐér yào

    - không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.

  • - 用作 yòngzuò zuò 暗疮 ànchuāng 面膜 miànmó 磨砂膏 móshāgāo 去死皮 qùsǐpí

    - Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết

  • - 我用 wǒyòng 死去 sǐqù de 罗威 luówēi 纳犬 nàquǎn zuò de

    - Tôi đã tạo ra nó từ con Rottweiler đã chết của tôi.

  • - 相信 xiāngxìn 死后 sǐhòu huì 冥府 míngfǔ

    - Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.

  • - 人们 rénmen 即将 jíjiāng 死去 sǐqù

    - Mọi người sắp chết.

  • - 过去 guòqù 属于 shǔyú 死神 sǐshén 未来 wèilái 属于 shǔyú 自己 zìjǐ

    - Quá khứ thuộc về thần chết, và tương lai thuộc về bạn.

  • - 宁愿 nìngyuàn wèi 国家 guójiā 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn xiàng 敌人 dírén 投降 tóuxiáng

    - Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.

  • - 他们 tāmen néng 审计 shěnjì 一个 yígè 死人 sǐrén ma

    - Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?

  • - 该死 gāisǐ de māo yòu diāo 一条 yītiáo

    - con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi.

  • - 告诉 gàosù 爱丽丝 àilìsī ràng

    - Bạn bảo Alice xuống địa ngục.

  • - 呜咽 wūyè zhe 诉说 sùshuō 自已 zìyǐ de 孩子 háizi shì 怎样 zěnyàng 死去 sǐqù de

    - Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去死

Hình ảnh minh họa cho từ 去死

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao