博学宏词 bóxué hóng cí

Từ hán việt: 【bác học hoành từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "博学宏词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác học hoành từ). Ý nghĩa là: Tên một khoa thi của Trung Hoa đời Tống chọn người có học vấn rộng và văn tài trác việt. ◇Hàn Dũ : Kì hậu dĩ bác học hoành từ; thụ Tập Hiền điện Chánh Tự ; 殿 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ; được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 博学宏词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 博学宏词 khi là Danh từ

Tên một khoa thi của Trung Hoa đời Tống chọn người có học vấn rộng và văn tài trác việt. ◇Hàn Dũ 韓愈: Kì hậu dĩ bác học hoành từ; thụ Tập Hiền điện Chánh Tự 其後以博學宏詞; 授集賢殿正字 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ; được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博学宏词

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - zhè shì ài 词霸 cíbà 改版 gǎibǎn hòu 本人 běnrén de 首篇 shǒupiān 博客 bókè

    - Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.

  • - 学校 xuéxiào 授予 shòuyǔ 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.

  • - 人越 rényuè 博学 bóxué jiù yuè 谦虚 qiānxū

    - Người càng thông thái càng khiêm tốn.

  • - 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - nỗ lực học tập học vị tiến sĩ

  • - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • - 学习 xuéxí 基础 jīchǔ 词汇 cíhuì hěn 重要 zhòngyào

    - Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.

  • - 立地书橱 lìdìshūchú ( 比喻 bǐyù 学识渊博 xuéshíyuānbó de rén )

    - tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).

  • - 博学多才 bóxuéduōcái

    - học rộng tài cao

  • - 学习 xuéxí 量词 liàngcí hěn 有趣 yǒuqù

    - Học lượng từ rất thú vị.

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • - 博学 bóxué de rén 并非 bìngfēi 什么 shénme dōu dǒng

    - Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.

  • - shì 一位 yīwèi 物理学 wùlǐxué 博士 bóshì

    - Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.

  • - 学问 xuéwèn 淹博 yānbó

    - học rộng

  • - 渊博 yuānbó de 学者 xuézhě

    - học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.

  • - 拥有 yōngyǒu 博士 bóshì 学衔 xuéxián

    - Anh ấy có học hàm tiến sĩ.

  • - 正在 zhèngzài 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.

  • - shì 博学 bóxué de 学者 xuézhě

    - Anh ấy là một học giả thông thái.

  • - 不断 bùduàn 学习 xuéxí 以博 yǐbó zhī

    - Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến ​​thức.

  • - 先生 xiānsheng de 学问 xuéwèn 博大精深 bódàjīngshēn

    - Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 博学宏词

Hình ảnh minh họa cho từ 博学宏词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博学宏词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao