Đọc nhanh: 博山香炉 (bác sơn hương lô). Ý nghĩa là: Lư hương hình núi Bác Sơn 博山. Sách Khảo cổ đồ 考古圖 (Quyển thập) chép: Dưới lư hương đựng nước nóng nấu bằng các chất thơm; hương xông nghi ngút; như hòn núi trong biển bốc hơi..
Ý nghĩa của 博山香炉 khi là Danh từ
✪ Lư hương hình núi Bác Sơn 博山. Sách Khảo cổ đồ 考古圖 (Quyển thập) chép: Dưới lư hương đựng nước nóng nấu bằng các chất thơm; hương xông nghi ngút; như hòn núi trong biển bốc hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博山香炉
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博山香炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博山香炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
山›
炉›
香›