Đọc nhanh: 医务 (y vụ). Ý nghĩa là: y tế. Ví dụ : - 医务工作者 nhân viên y tế. - 他们都是医务人员。 Họ đều là nhân viên y tế.. - 你有点发烧,快去学校医务室看看吧。 Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
Ý nghĩa của 医务 khi là Danh từ
✪ y tế
医疗事务
- 医务 工作者
- nhân viên y tế
- 他们 都 是 医务人员
- Họ đều là nhân viên y tế.
- 你 有点 发烧 , 快去 学校 医务室 看看 吧
- Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 医务
✪ 医务 + Danh từ
- 医务 工作
- công tác y tế
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医务
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 他们 都 是 医务人员
- Họ đều là nhân viên y tế.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 现在 所 需要 的 就是 医务室 的 门 钥匙
- tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.
- 医务 工作
- công tác y tế
- 医院 为 患者 提供 医疗 服务
- Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 医务 工作者
- nhân viên y tế
- 她 闯到 医务室 看伤
- Cô ấy lao vào phòng y tế để kiểm tra vết thương.
- 你 有点 发烧 , 快去 学校 医务室 看看 吧
- Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 医务科 需要 更 多 人手
- Phòng y tế cần thêm nhân lực.
- 学校 有 自己 的 医务室
- trường học có bệnh xá riêng.
- 研究所里 设有 医务室
- có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.
- 他 今晚 要 从 医务室 出来 了
- tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
医›