Đọc nhanh: 医务员 (y vụ viên). Ý nghĩa là: nhân viên y tế.
Ý nghĩa của 医务员 khi là Danh từ
✪ nhân viên y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医务员
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 他 爸爸 是 一名 公务员
- Cha anh ta là một công chức.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 报务员
- điện báo viên
- 事务员
- nhân viên hành chánh quản trị.
- 我 叫 服务员 点餐
- Tôi gọi người phục vụ gọi món.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 服务员 的 服务 非常 到位
- Phục vụ của nhân viên rất tận tình.
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 她 干 服务员
- Cô ấy làm bồi bàn.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 校务 委员会
- ban giám hiệu; ban giám đốc
- 服务员 , 买单 !
- Phục vụ, thanh toán.
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 正在 上菜
- Phục vụ đang lên món.
- 他们 都 是 医务人员
- Họ đều là nhân viên y tế.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医务员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医务员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
医›
员›