医务室 yīwù shì

Từ hán việt: 【y vụ thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "医务室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y vụ thất). Ý nghĩa là: phòng y tế; bệnh xá. Ví dụ : - 。 tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.. - 。 tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.. - 。 có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 医务室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 医务室 khi là Danh từ

phòng y tế; bệnh xá

医务室是提供医疗服务的地方。其主要职责为保管好药品和医疗器械,严格出入库手续,做到帐物相符。

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài suǒ 需要 xūyào de 就是 jiùshì 医务室 yīwùshì de mén 钥匙 yàoshi

    - tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.

  • - 今晚 jīnwǎn yào cóng 医务室 yīwùshì 出来 chūlái le

    - tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.

  • - 研究所里 yánjiūsuǒlǐ 设有 shèyǒu 医务室 yīwùshì

    - có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 自己 zìjǐ de 医务室 yīwùshì

    - trường học có bệnh xá riêng.

  • - 医务室 yīwùshì duì 他们 tāmen 进行 jìnxíng 正常 zhèngcháng de 身体检查 shēntǐjiǎnchá 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo

    - phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医务室

  • - 身居 shēnjū 斗室 dǒushì

    - ở trong nhà ổ chuột

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - zhè 附近 fùjìn 一栋 yīdòng 办公楼 bàngōnglóu yǒu 医学 yīxué 实验室 shíyànshì

    - Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.

  • - 他们 tāmen dōu shì 医务人员 yīwùrényuán

    - Họ đều là nhân viên y tế.

  • - 征调 zhēngdiào 粮食 liángshí 医务人员 yīwùrényuán 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.

  • - 不是 búshì 所有 suǒyǒu de 医务人员 yīwùrényuán dōu shì 好人 hǎorén

    - Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.

  • - 现在 xiànzài suǒ 需要 xūyào de 就是 jiùshì 医务室 yīwùshì de mén 钥匙 yàoshi

    - tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.

  • - 医务 yīwù 工作 gōngzuò

    - công tác y tế

  • - 喜欢 xǐhuan 客房 kèfáng 服务 fúwù 室内 shìnèi 马桶 mǎtǒng

    - Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.

  • - 医院 yīyuàn wèi 患者 huànzhě 提供 tígōng 医疗 yīliáo 服务 fúwù

    - Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.

  • - 医务室 yīwùshì duì 他们 tāmen 进行 jìnxíng 正常 zhèngcháng de 身体检查 shēntǐjiǎnchá 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo

    - phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.

  • - 医务 yīwù 工作者 gōngzuòzhě

    - nhân viên y tế

  • - 闯到 chuǎngdào 医务室 yīwùshì 看伤 kànshāng

    - Cô ấy lao vào phòng y tế để kiểm tra vết thương.

  • - zhè 医院 yīyuàn yǒu 两个 liǎnggè 急诊室 jízhěnshì

    - Bệnh viện này có hai phòng cấp cứu.

  • - 有点 yǒudiǎn 发烧 fāshāo 快去 kuàiqù 学校 xuéxiào 医务室 yīwùshì 看看 kànkàn ba

    - Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 医疗 yīliáo 服务 fúwù

    - Họ cung cấp dịch vụ y tế.

  • - 医务科 yīwùkē 需要 xūyào gèng duō 人手 rénshǒu

    - Phòng y tế cần thêm nhân lực.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 自己 zìjǐ de 医务室 yīwùshì

    - trường học có bệnh xá riêng.

  • - 研究所里 yánjiūsuǒlǐ 设有 shèyǒu 医务室 yīwùshì

    - có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.

  • - 今晚 jīnwǎn yào cóng 医务室 yīwùshì 出来 chūlái le

    - tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 医务室

Hình ảnh minh họa cho từ 医务室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医务室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao