Đọc nhanh: 医疗诊所服务 (y liệu chẩn sở phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ y tế tại bệnh viện.
Ý nghĩa của 医疗诊所服务 khi là Danh từ
✪ dịch vụ y tế tại bệnh viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医疗诊所服务
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 诊疗室
- phòng khám và chữa bệnh
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
- 顾客 服务 是 我们 的 宗旨
- Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- 所有 产品 都 有 保修 服务
- Tất cả sản phẩm đều có dịch vụ bảo trì.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 现在 所 需要 的 就是 医务室 的 门 钥匙
- tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.
- 这里 急诊 服务 好
- Khoa cấp cứu ở đây phục vụ tốt.
- 医院 为 患者 提供 医疗 服务
- Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 这所 公立医院 的 医疗 水平 很 高
- Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.
- 医生 让 我服 一个 疗程 的 止痛药
- Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.
- 研究所里 设有 医务室
- có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医疗诊所服务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医疗诊所服务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
医›
所›
服›
疗›
诊›